合并后北宁省的99个乡、坊

Sinh
26分钟阅读
Disclosure: This website may contain affiliate links, which means I may earn a commission if you click on the link and make a purchase. I only recommend products or services that I personally use and believe will add value to my readers. Your support is appreciated!

根据国会常务委员会决议,北宁省与北江省将合并为新省份,定名为北宁省。新省份位于河内-海防-广宁经济黄金三角增长轴。

“北宁”之名源于阮朝时期(1823年)。1963年与北江合并为河北省后,北宁于1997年重新设立。

调整后,北宁省下辖66个乡和33个坊,具体如下:

序号 调整前乡、坊、镇 调整后乡、坊

面积(km²)

人口(人)

1 Yên Giả, Chi Lăng Chi Lăng 23.39 23
2 Châu Phong, Đức Long, Phù Lãng Phù Lãng 28.15 27
3 Trung Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến Yên Phong 27.89 63
4 Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn Văn Môn 15.26 37
5 Hoà Tiến, Tam Giang Tam Giang 14.93 26
6 Dũng Liệt, Yên Trung Yên Trung 18.34 36
7 Thuỵ Hoà, Đông Phong, Tam Đa Tam Đa 20.52 37
8 Lim, Nội Duệ, Phú Lâm Tiên Du 20.97 45
9 Hiên Vân, Việt Đoàn, Liên Bão Liên Bão 19.82 34
10 Lạc Vệ, Tân Chi Tân Chi 18.11 28
11 Tri Phương, Hoàn Sơn, Đại Đồng Đại Đồng 19.88 84
12 Minh Đạo, Cảnh Hưng, Phật Tích Phật Tích 16.83 24
13 Gia Bình, Xuân Lai, Quỳnh Phú, Đại Bái Gia Bình 29.98 43
14 Nhân Thắng, Thái Bảo, Bình Dương Nhân Thắng 22.14 27
15 Song Giang, Đại Lai Đại Lai 15.32 19
16 Vạn Ninh, Cao Đức Cao Đức 19.76 17
17 Giang Sơn, Lãng Ngâm, Đông Cứu Đông Cứu 20.39 29
18 Thứa, Phú Hoà, Tân Lãng Lương Tài 24.69 32
19 Bình Định, Quảng Phú, Lâm Thao Lâm Thao 26.26 32
20 Phú Lương, Quang Minh, Trung Chính Trung Chính 27.64 27
21 An Thịnh, An Tập, Trung Kênh Trung Kênh 27.32 39
22 Giáo Liêm, Phúc Sơn, Đại Sơn Đại Sơn 76.38 12,153
23 An Châu, An Bá, Vĩnh An Sơn Động 78.72 24,394
24 Tây Yên Tử, Thanh Luận Tây Yên Tử 132.76 10,612
25 Long Sơn, Dương Hưu Dương Hưu 142.59 12,499
26 Cẩm Đàn, Yên Định Yên Định 48.17 9,342
27 Lệ Viễn, An Lạc An Lạc 134.15 8,331
28 Hữu Sản, Vân Sơn Vân Sơn 73.99 6,049
29 Biển Động, Kim Sơn, Phú Nhuận Biển Động 57.7 17,198
30 Phì Điền, Giáp Sơn, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Quang Lục Ngạn 82.71 42,367
31 Tân Lập, Đèo Gia Đèo Gia 102.93 14,680
32 Hộ Đáp, Sơn Hải Sơn Hải 102.89 9,591
33 Cấm Sơn, Tân Sơn Tân Sơn 95.37 14,823
34 Phong Vân, 靶场TB1 Biên Sơn 294.22 16,112
35 Phong Minh, Sa Lý Sa Lý 83.95 6,352
36 Tân Mộc, Nam Dương Nam Dương 67.19 16,989
37 Kiên Thành, Kiên Lao Kiên Lao 85.57 18,987
38 Bình Sơn, Lục Sơn Lục Sơn 125.98 16,499
39 Vô Tranh, Trường Sơn Trường Sơn 72.55 18,634
40 Đan Hội, Cẩm Lý Cẩm Lý 49.08 20,084

<td style

分享这个文章
没有评论

发表回复

您的邮箱地址不会被公开。 必填项已用 * 标注

关于越南网 Yuenan.vn

立足越南,放眼东南亚,致力于为全球华语用户提供专业、权威、及时的新闻资讯。我们聚焦社会热点、政经走向、华人动态与本地生活,全方位呈现越南的多元面貌。每日精选重要新闻事件,深入解读背后逻辑,力求以真实、清晰、有深度的内容,传递一个值得信赖的越南。
41 Đông Hưng, Đông Phú Đông Phú 77.05 23,733
42 Trường Giang, Huyền Sơn, Nghĩa Phương Nghĩa Phương 88.32 27,830
43 Phương Sơn, Đồi Ngô, Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện Lục Nam 58.91 58,050
44 Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng, Bắc Lũng Bắc Lũng 53.72 38,118
45 Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị Bảo Đài 83.02 59,169
46 Vôi, Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng Lạng Giang 55.41 63,413
47 Xuân Hương, Dương Đức, Tân Thanh, Mỹ Thái Mỹ Thái 46.63 46,469
48 Kép, Quang Thịnh, Hương Sơn Kép 58.65 42,576
49 Tân Dĩnh, Thái Đào, Đại Lâm Tân Dĩnh 31.96 35,334
50 Đào Mỹ, Nghĩa Hoà, An Hà, Nghĩa Hưng, Tiên Lục Tiên Lục 51.49 59,220
51 Phồn Xương, Đồng Lạc, Đồng Tâm, Tân Hiệp, Tân Sỏi Yên Thế 43.67 30,651
52 Bố Hạ, Đông Sơn, Hương Vĩ Bố Hạ 41.32 27,517
53 Đồng Hưu, Đồng Vương, Đồng Kỳ Đồng Kỳ 61.44 22,833
54 Đồng Tiến, Canh Nậu, Xuân Lương Xuân Lương 99.67 19,226
55 Tiến Thắng, An Thượng, Tam Tiến Tam Tiến 60.34 17,639
56 Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lâp, Ngọc Lý Tân Yên 48.13 50,732
57 Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc, Ngọc Thiện Ngọc Thiện 51.26 56,702
58 Nhã Nam, Tân Trung, Liên Sơn, An Dương Nhã Nam 34.43 33,127
59 Hợp Đức, Liên Chung, Phúc Hoà Phúc Hoà 32.69 24,998
60 Lam Sơn, Quang Trung Quang Trung 31.36 30,398
61